555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [đâu pha thuong khung p3]
Trợ từ [sửa] đâu Từ đặt ở cuối câu để chỉ một ý phủ định. Tôi không ăn đâu. Nó chẳng biết đâu. Thật vàng, chẳng phải thau đâu. (ca dao)
Đâu đâu (khẩu ngữ) bất cứ ở đâu, khắp nơi, linh tinh, không có mục đích, đâu đâu mọi người cũng bàn tán, tiếng tăm lừng lẫy...
(Động) Mất hẳn, đi không trở lại nữa. Như: “đâu liễu tiền bao” 丟 了 錢 包 mất bao tiền, “đâu kiểm” 丟 臉 mất mặt.
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'đâu' trong tiếng Việt. đâu là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Find all translations of đâu in English like whither, everywhere, maybe and many others.
nghe đâu họ sắp cưới thì phải? từ dùng để chỉ điều cần được xác định, là nguyên do hoặc kết quả, hay là điểm đạt tới của sự việc nói đến (thường dùng để hỏi)
Tìm tất cả các bản dịch của đâu trong Anh như whither, everywhere, maybe và nhiều bản dịch khác.
đâu kèm nghĩa tiếng anh where, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan
Thứ này không thể tìm ở bất cứ đâu. That kind of thing can't be found just anywhere.
Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.
Bài viết được đề xuất: